Những lênh tắt hữu ích và phổ biến trong Photoshop - phần 2 Photoshop đã không còn xa lạ gì đối với cộng đồng thiết kế đồ họa, nó là công cụ tuyệt vời không thể thiếu của các nhà Designer từ nghiệp dư đến chuyên nghiệp. Sử dụng thành thạo lệnh tắt trong Photoshop sẽ giúp bạn giảm thiểu thao tác và tiết kiệm thời gian rất nhiều, giúp cho dự án của bạn nhanh chóng hoàn thành và trông bạn trở nên "chuyên nghiệp" hơn đấy. 15k xin giới thiệu với các bạn một số lệnh tắt hữu ích và phổ biến trong Photoshop - Phần 1 mời các bạn tham khảo. Các lệnh chọn SELECT trong Photoshop Nhóm phím SELECT | Tương ứng | Nội dung | CTRL + A | All | Chọn tất cả | CTRL + D | Deselect | Bỏ vùng chọn | CTRL + SHIFT + D | Reselect | Chọn lại vùng chọn | CTRL + SHIFT + I | Inverse | Nghịch đảo vùng chọn | CTRL + ALT + D | Feather | Mờ biên vùng chọn | CTRL + F | Last Filter | Lặp lại Filter cuối cùng | CTRL + SHIFT + F | Fade | Chỉnh Opacity Brush |
Các phím tắt với nhóm IMAGE Nhóm lệnh IMAGE | Tương ứng | Nội dung | CTRL + L | Ajust > Levels | Bảng Levels | CTRL + SHIFT + L | Ajust > Auto Levels | Tự động chỉnh Levels | CTRL + ALT + SHIFT + L | Ajust > Auto Contrast | Tự động chỉnh Contrast | CTRL + M | Ajust > Curves | Bảng Curves | CTRL + B | Ajust > Color Blance | Bảng Color Blance | CTRL + U | Ajust > Hue/Saturation | Bảng Hue/Saturation | CTRL + SHIFT + U | Ajust > Desaturate | Bảng Desaturate | CTRL + I | Ajust > Invert | Bảng Invert |
Cách lệnh tắt với nhóm lệnh EDIT Nhóm lệnh tắt EDIT | Tương ứng | Nội dung | [ | Zoom + Brush | Phóng to nét bút | ] | Zoom – Brush | Thu nhỏ nét bút | CTRL + Z | Undo | Trở lại bước vừa làm | CTRL + ALT + Z | Undo More | Trở lại nhiều bước | CTRL + X | Cut | Cắt | CTRL + C | Copy | Copy | CTRL + SHIFT + C | Copy Merged | Copy Merged | CTRL + V | Paste | Paste | CTRL + SHIFT + CTRL + V | Paste Into | Paste chồng lên | CTRL + T | Free Transform | Xoay hình / Chỉnh ti lệ | CTRL + SHIFT + T | Transform > Again | Làm lại bước Free Transform |
Nhóm phím tắt công cụ -Toolbar Nhóm phím tắt công cụ Tool bar | Tương ứng | Nội dung | V | Move | Di chuyển | M | Marquee | Tạo vùng chọn | L | Lasso | Tạo vùng chọn tự do | W | Magic Wand | Tạo vùng chọn theo màu | C | Crop | Cắt hình | I | Eyedroppe | Chấm màu . Thước kẻ | J | Healing Brush | Chấm sửa chỗ chưa hoàn chỉnh | B | Brush | Nét bút | S | Clone Stamp | Lấy mẫu từ 1 ảnh | Y | History Brush | Gọi lại thông số cũ của ảnh | E | Eraser | Tẩy | G | Paint Bucket | Đổ màu/Đổ màu chuyển | . | Smudge Tool | Mô tả hiện tường miết tay | O | Burn | Làm tối ảnh | P | Pen | Tạo đường path . vector | T | Horizontal Type | Viết chữ | A | Path Selection | Chọn đường Path . Vector | U | Round Retange | Vẽ các hình cơ bản | H | Hand | Hand Tool | Z | Zoom | Phóng to / nhỏ hình | D | Defaul Background Color | Quay về màu cơ bản ban dầu | X | Swich Foreground & Background color | Đổi màu trên bảng mà |
Nhóm phím tắt VIEW Nhóm phím tắt VIEW | Tương ứng | Nội dung | CTRL + Y | Preview>CMYK | Xem màu CMYK | CTRL + SHIFT + Y | Gamut Warning | Xem gam màu ngoài hệ CMYK | CTRL + + | Zoom In | Phóng to | CTRL + - | Zoom Out | Thu nhỏ | CTRL + 0 | Fit on Screen | Xem hình tràn màn hình | CTRL + SHIFT + H | Hide Path | Ẩn các đường Path | CTRL + R | Show Rulers | Hiện thước | CTRL + ; | Hide Guides | Ẩn Guides | CTRL + SHIFT + ; | Snap To Guides | Nhẩy bằng Guides | CTRL + ALT + ; | Lock Guides | Khoá Guides | CTRL + " | Show Grid | Hiện lưới | CTRL + SHIFT + ‘ | Snap To Grid | Nhẩy bằng lưới |
|